Bạn đang theo học một khoá tiếng Trung và muốn đặt tên mình theo tiếng Trung để phục vụ cho việc học tập? Bạn muốn tìm một cái tên tiếng Trung hay, ý nghĩa để đặt cho con mình? Hãy cùng INVERT tham khảo những tên tiếng Trung hay cho nam, nữ ngay trong bài viết sau để tìm được cái tên phù hợp nhất.
Mục lục bài viết [Ẩn]
Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam & nữ
Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ/con gái
1. Tên tiếng Trung hay cho nữ
2. Họ và tên tiếng Trung hay cho nữ ngôn tình
3. Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ
4. Tên tiếng Trung hay cho nữ lạnh lùng
5. Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nữ
6. Tên tiếng Trung hay cho nữ trong game
Tuyển tập tên tiếng Trung hay cho nam/con trai
1. Tên tiếng Trung cho nam hay
2. Tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng
3. Tên tiếng Trung hay để chơi game nam
4. Tên tiếng Trung ngôn tình cho nam
5. Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam
Họ tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nam và nữ
Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ theo mệnh
1. Tên tiếng Trung theo mệnh Kim
2. Tên tiếng Trung theo mệnh Mộc
3. Tên tiếng Trung theo mệnh Thủy
4. Tên tiếng Trung theo mệnh Hỏa
5. Tên tiếng Trung theo mệnh Thổ
List tên tiếng Trung hay đặt tên Facebook nam & nữ
Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên
Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Trung ý nghĩa
Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam & nữ
Khi đặt tên tiếng Trung cho nam hoặc nữ, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Dịch nghĩa Hán tự để giúp hiểu rõ ý nghĩa của tên.
- Tên phải có ý nghĩa và truyền tải được những kỳ vọng, mong muốn của đấng sinh thành.
- Tránh chọn những tên quá dài hơn 4 từ hay có âm tiết lủng củng.
- Tên phải bao gồm chữ lót và tên chính.
- Tên tiếng Trung hay khi đọc lên phải thuận tai, thuần Việt.
Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ/con gái
1. Tên tiếng Trung hay cho nữ
Tên tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
Ý nghĩa tiếng Việt |
Ánh Nguyệt |
yìng Yyuè |
映月 |
ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng |
Bạch Ngọc |
bái yù |
白玉 |
viên ngọc màu trắng |
Bảo Ngọc |
bǎo yù |
宝玉 |
viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được |
Bạch Dương |
Bái Yáng |
白 羊 |
chú cừu trắng trong trẻo, ngây thơ, non nớt |
Châu Anh |
zhū yīng |
珠瑛 |
trong sáng như một viên ngọc |
Di Giai |
yí jiā |
怡佳 |
phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung, vui vẻ |
Diễm Tinh |
yàn jīng |
|
vẻ đep trong suốt, tinh khôi và lộng lẫy |
Diễm An |
yàn an |
艳安 |
xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió |
Diễm Lâm |
yàn lín |
艳琳 |
hàm ý chỉ một viên ngọc đẹp |
Giác Ngọc |
jué yù |
珏玉 |
chỉ một viên ngọc xinh đẹp |
Giai Ý |
jiā yì |
佳懿 |
xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa |
Giai Kỳ |
jiā qí |
佳琦 |
thanh bạch, cao quý như một viên ngọc |
Giai Tuệ |
Jiā Huì |
佳 慧 |
tài trí, thông minh hơn người |
Hải Quỳnh |
hǎi qióng |
海琼 |
một loại ngọc đẹp |
Hải Nguyệt |
hǎi yuè |
海月 |
mặt trăng tỏa sáng trên biển |
Hân Nghiên |
xīn yán |
欣妍 |
xinh đẹp, vui vẻ |
Hâm Dao |
Xīn Yáo |
歆瑶 |
viên ngọc quý được nhiều người ao ước |
Hoài Diễm |
huái yàn |
怀艳 |
vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớ |
Hiểu Tâm |
Xiǎo Xīn |
晓 心 |
người sống tình cảm, thấu tình đạt lý, dễ thông cảm với người khác |
Hồ Điệp |
Hú Dié |
蝴 蝶 |
hồ bươm bướm |
Hi Văn |
xī wén |
熙雯 |
đám mây xinh đẹp |
Kha Nguyệt |
kē yuè |
珂玥 |
ngọc thạch |
Kiều Nga |
jiāo é |
娇娥 |
vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người |
Linh Châu |
líng zū |
玲珠 |
viên ngọc tỏa sáng lung linh |
Mẫn Hoa |
mǐn huā |
敏花 |
thanh tịnh |
Mộng Dao |
méng yáo |
梦瑶 |
viên ngọc trong mơ |
Mỹ Lâm |
měi lín |
美琳 |
lương thiện, hoạt bát, xinh đẹp |
Mỹ Liên |
měi lián |
美莲 |
xinh đẹp như hoa sen |
Mỹ Ngọc |
měi yù |
美玉 |
viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ |
Ngôn Diễm |
yán yàn |
言艳 |
đoan trang, thùy mị |
Ngọc Trân |
yù zhēn |
玉珍 |
trân quý như ngọc |
Nhã Lâm |
yǎ lín |
雅琳 |
ngọc đẹp, tao nhã |
Nhã Tịnh |
yǎ jìng |
雅静 |
điềm đạm nho nhã |
Nguyệt Thảo |
Yuè Cǎo |
月 草 |
ánh trăng sáng rực trên thảo nguyên |
Như Tuyết |
rú xuě |
茹雪 |
xinh đẹp, trong trẻo và lương thiện như tuyết |
Phương Hoa |
fāng huā |
芳华 |
xinh đẹp, rực rỡ |
Thư Nhiễm |
shū rǎn |
珺瑶 |
xinh tươi, mềm mại |
Tố Ngọc |
sù yù |
素玉 |
trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần |
Tịnh Hương |
jìng xiāng |
舒苒 |
điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
Tiểu Ngọc |
xiǎo yù |
小玉 |
viên ngọc nhỏ bé |
Tịnh Kỳ |
jìng qí |
静琪 |
an tĩnh, ngoan ngoãn |
Tịnh Thi |
jìng shī |
婧诗 |
người con gái có tài |
Tú Ảnh |
xiù yǐng |
秀影 |
thanh tú, xinh đẹp |
Tuyết Lệ |
xuě lì |
雪丽 |
đẹp đẽ như tuyết |
Tuyết Nhàn |
xuě xián |
雪娴 |
nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
Thanh Nhã |
qīng yǎ |
清雅 |
nhã nhặn, thanh tao |
Thi Hàm |
shī hán |
诗涵 |
có tài văn chương |
Thi Nhân |
shī yīn |
诗茵 |
nho nhã, lãng mạn |
Thi Tịnh |
shī jìng |
诗婧 |
xinh đẹp như thi họa, có tài thơ ca |
Thư Di |
shū yí |
书怡 |
nho nhã, dịu dàng, được lòng nhiều người |
Thục Tâm |
Shū Xīn |
淑 心 |
cô gái nhu mì, hiền thục, nhẹ nhàng, đoan trang, đức hạnh |
Tú Linh |
Xiù Líng |
秀 零 |
Sự tươi mới, tốt đẹp, bình yên trong cuộc sống |
Uyển Như |
wǎn rú |
婉如 |
khéo léo, mềm mại, uyển chuyển |
Uyển Ngưng |
wǎn níng |
婉凝 |
cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao |
Uyển Đồng |
Wǎn Tóng |
婉 瞳 |
người có đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
Viên Hân |
yuàn xīn |
媛欣 |
cô gái xinh đẹp có cuộc sống vui vẻ, vô tư |
Vũ Gia |
yǔ jiā |
雨嘉 |
thuần khiết, ưu tú |
Y Na |
yī nà |
依娜 |
phong thái xinh đẹp |
2. Họ và tên tiếng Trung hay cho nữ ngôn tình
Họ và tên |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Phim ngôn tình |
Đỗ Hiểu Tô |
杜晓苏 |
Dù Xiǎo Sū |
Hải thượng phồn hoa |
Bối Vi Vi |
贝微微 |
Bèi Wéi Wéi |
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên |
Mộc Ly Tâm |
木 璃 心 |
Mù Lí Xīn |
Đạo tình |
Triệu Mặc Sênh |
赵默笙 |
Zhào Mò Shēng |
Bên nhau trọn đời |
Trần Gia Hân |
陈 嘉 欣 |
Chén Jiā Xīn |
Em là định mệnh đời anh |
Bạch Lăng Lăng |
白 陵 陵 |
Bái Líng Líng |
Mãi mãi là bao xa |
Hạ Phồn Tinh |
贺繁星 |
Hè Fán Xīng |
Trạm kế tiếp là hạnh phúc |
Lý Tiêm Tiêm |
李尖尖 |
Lǐ Jiān Jiān |
Lấy danh nghĩa người nhà |
Đồng Tuyết |
仝 雪 |
Tóng Xuě |
Thiên sơn mộ tuyết |
Diệp Khinh Châu |
叶 挳 朱 |
Yè Kēng Zhū |
Thuyền đến đầu cầu tự nhiên thẳng |
Trịnh Vi |
郑 韦 |
Zhèng Wéi |
Anh có thích nước Mỹ không? |
Mạc Nhất |
莫 一 |
Mò Yī |
Chân trời góc bể anh quyết tìm được em |
Thẩm Nhược Giai |
沈 弱 佳 |
Shěn Ruò Jiā |
Điên cuồng |
Hoa Dao |
花 窯 |
Huā Yáo |
Độc quyền chiếm hữu |
Tang Du |
桑 游 |
Sāng Yóu |
Không thể quên em |
3. Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ
清 菡 – Thanh Hạm: Được lấy từ hoa sen, đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ có ý nghĩa là thanh tao như đóa sen.
语 嫣 – Yu Yan – Ngữ Yên: Yu Yan được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ.
苜 蓿 – mùxu – Linh Lăng: Là tên tiếng Trung cho con được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc.
百 合 – bǎihé – Bách Hợp: Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp.
紫 薇 – zǐwēi – Tử Vi: Tên tiếng Trung cho con này mang ý nghĩa khá hay, hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.
映 月 – Ying Yue – Ánh Nguyệt: Tên tiếng Trung mang ý nghĩa “bóng trăng” trong “bóng trăng đáy nước”.
婉 婷 – Uyển Đình: Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ.
亚 轩 – Á Hiên: Ý nghĩa là khí chất hiên ngang, đây cũng là tên nữ diễn viên nổi tiếng Trung Quốc Tiêu Á Hiên.
鞠 婧 祎 – Tịnh Y: Được ghép từ Tịnh và Y, đây là một tên tiếng Trung hiếm, mang nghĩa an tịnh, nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu. Nữ diễn viên Cúc Tịnh Y là điển hình nhất cho tên này.
子 安 – Tử Yên: Đây là tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ, có nghĩa là cuộc đời bình yên.
莫 愁 – Mo Chou – Mạc Sầu: Đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ, mang hàm ý không u sầu. Từng xuất hiện trong tiểu thuyết của nhà văn Kim Dung với nhân vật Lý Mạc Sầu.
海 琼 – Hải Quỳnh: Ý nghĩa là hoa quỳnh biển.
芷 若 – Zhi Ruo – Chỉ Nhược: Đây là tên tiếng Trung hiếm và đẹp hay dành cho nữ. Người Trung Quốc ví vẻ đẹp như loài thảo mộc, cùng với cách phát âm dễ chịu.
4. Tên tiếng Trung hay cho nữ lạnh lùng
Dịch Mai Nữ
Ai Ma Liên
Thiết Nữ Nhi Hồng
Giáp Đào Nhi
Mục Niệm Từ
Lãnh Cơ Uyển
Lãnh Cơ Vị Y
Băng Ngân Tuyết
Diệp Băng Băng
Nam Cung Nguyệt
Tà Uyển Như
Hàn Kỳ Tuyết
Tuyết Băng Tâm
Tuyết Linh Linh
Hàn Tĩnh Chi
Tử Hàn Tuyết
Hàn Yên Nhi
Thanh Ngân Vân
Thẩm Nhược Giai
Lam Tuyết Y
Nam Cung Dạ Tuyết
Lý Mạc Sầu
Cơ Sở Kỳ
Mai Siêu Phong
Liên Thi Nhã
Ninh Trung Tắc
Lam Thuỷ Nữ
Bích Thuận Thôn
Lâm Thục Mẫn
Độc Cô Vân
Tâm Băng
An Băng
Cát Băng
Mai Phương Lý
5. Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nữ
爱人 – ài rén – người yêu dấu
妞妞 – niū niū – cô bé
夫人 – fū rén – phu nhân
小心肝 – xiǎo xīn gān – trái tim bé bỏng
乖乖 – guāi guāi – bé ngoan
老婆子 – lǎo pó zǐ – bà nó
情人 – qíngrén – người tình
娘子 – niángzì – nương tử
小猪婆 – xiǎo zhū pó – vợ heo nhỏ
甜心 – tián xīn – trái tim ngọt ngào
玉 珍 – yù zhēn – trân quý như ngọc
小猪猪 – xiǎo zhū zhū – con heo nhỏ
小妖精 – xiǎo yāo jinɡ – tiểu yêu tinh
北鼻 – běi bí – em yêu, baby
我的意中人 – wǒ de yìzhōngrén – ý chung nhân của tôi
我的情人 – wǒ de qíng rén – người tình của anh
小公举 – xiǎo ɡōnɡ jǔ – công chúa nhỏ
爱妻 – ài qī – vợ yêu
6. Tên tiếng Trung hay cho nữ trong game
Tiếng Trung |
Tên tiếng Việt |
Ý nghĩa |
花开月圆 |
Hoa khai nguyệt viên |
Hoa nở trăng tròn |
倾城月光 |
Khuynh thành nguyệt quang |
Ánh trăng tuyệt đẹp |
摄魂妙女 |
Nhiếp hồn diệu nữ |
Cô gái tuyệt vọng |
凤凰倾城 |
Phượng Hoàng khuynh thành |
Phượng hoàng quyến rũ |
心如狂蝶 |
Tâm như cuồng điệp |
Tâm tựa như bướm cuồng dã |
⊙ω⊙小猪 |
Tiểu Trư |
Con heo con |
落忆 |
Lạc ức |
Mất ký ức |
夏初染 |
Hạ Sơ Nhiễm |
Nhuộm màu đầu hạ |
暖玉生烟 |
Noãn ngọc yên nhân |
Khối ngọc ấm áp |
静沐暖阳 |
Tĩnh mộc noãn dương |
Lặng yên đón nắng ấm |
Tuyển tập tên tiếng Trung hay cho nam/con trai
1. Tên tiếng Trung cho nam hay
Tên tiếng việt |
Phiên âm |
Chữ Hán |
Ý nghĩa tên tiếng Trung |
Bảo Đăng |
bǎo dēng |
宝灯 |
ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng |
Ảnh Quân |
Yǐng Jūn |
影君 |
người có dáng dấp, khí chất của bậc Quân Vương |
Anh Kiệt |
yīng jié |
英杰 |
anh tuấn – kiệt xuất |
Bách An |
bǎi ān |
柏安 |
mạnh mẽ, vững chãi, bình yên |
An Tường |
an xiáng |
安翔 |
người có cuộc sống bình an, yên ổn |
Bách Điền |
Bǎi Tián |
百 田 |
người giàu có, thịnh vượng, sở hữu khối tài sản khổng lồ |
Bác Văn |
bó wén |
博文 |
học rộng tài cao, hiểu biết nhiều, giỏi giang |
Chấn Kiệt |
zhèn jié |
震杰 |
người giỏi giang, xuất chúng |
Cảnh Bình |
jǐng píng |
景平 |
phẳng lặng và an yên |
Cao Tuấn |
gāo jùn |
高俊 |
người cao siêu, phi phàm hơn người khác |
Cao Lãng |
gāo lǎng |
高朗 |
người có khí chất, khoáng đạt, thoải mái |
Chí Tinh |
zhì xīng |
志星 |
người có tài, có khả năng phát triển |
Cảnh Nghi |
Jǐng Yí |
景 仪 |
dung mạo như ánh mặt trời |
Dương Kỳ |
yángqí |
洋琪 |
một loại ngọc đẹp |
Đông Quân |
Dōng Jūn |
冬 君 |
làm chủ mùa Đông |
Giai Thụy |
kǎi ruì |
楷瑞 |
người sống trong may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng |
Gia Tường |
jiā xiáng |
嘉祥 |
sự may mắn, tốt đẹp, có nhiều điềm lành |
Hạo Hiên |
hào xuān |
皓轩 |
quang minh lỗi lạc |
Hào Kiện |
háo jiàn |
豪健 |
khí phách, mạnh mẽ |
Hiểu Phong |
xiǎo fēng |
晓峰 |
hiên ngang như đỉnh núi cao |
Hiểu Minh |
xiǎo míng |
晓明 |
ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng |
Hùng Cường |
xióng qiáng |
雄强 |
mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Quân Hạo |
Jūn Hào |
君昊 |
phóng khoáng, bao dung, tràn đầy năng lượng |
Quân Thụy |
jūn ruì |
君瑞 |
như bậc quân vương |
Quang Vân |
guāng yún |
光云 |
ánh sáng bình yên |
Quang Viễn |
guāng yuǎn |
光远 |
người có tầm nhìn xa trông rộng |
Đức Hải |
dé hǎi |
德海 |
người có đức hạnh to lớn tựa như biển cả |
Đức Hậu |
dé hòu |
德厚 |
nhân hậu |
Đức Huy |
dé huī |
德辉 |
người vô cùng nhân đức, độ lượng |
Kiến Công |
jiàn gōng |
建功 |
người tạo nên công danh sự nghiệp |
Kỳ Sơn |
qí shān |
奇山 |
ngọn núi cao |
Khải Trạch |
kǎi zé |
凯泽 |
sự vui vẻ và hòa thuận |
Khải Gia |
kǎi jiā |
凯嘉 |
điềm tốt lành, sự thành công, thắng lợi |
Khải Lâm |
qǐ lín |
启霖 |
người có cuộc sống bình an, nhiều sự suôn sẻ |
Kiến Minh |
jiàn míng |
见明 |
tỏa sáng, soi sáng, người vui vẻ |
Lập Thành |
lì chéng |
立诚 |
trung thực, chân thành |
Lâm Phong |
lín fēng |
林风 |
phóng khoáng như cơn gió |
Lạc Vĩ |
lè wěi |
乐伟 |
người vui vẻ, sống lạc quan |
Lương Bình |
liáng píng |
良平 |
yên ổn, bình yên, sống lương thiện |
Minh Thành |
míng chéng |
明诚 |
người sáng suốt, chân thành, trung thực và tốt bụng |
Minh Viễn |
míng yuǎn |
明远 |
người có những suy nghĩ sâu sắc và thấu đáo |
Minh Triết |
míng zhé |
明哲 |
biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí, thức thời |
Nhật Tâm |
Rì Xīn |
日 心 |
người có tâm hồn sáng rực như ánh mặt trời |
Nguyên Khải |
yuán kǎi |
元凯 |
thắng lợi, chiến thắng tựa như khúc khải hoàn |
Vĩ Thành |
wěi chéng |
伟诚 |
vĩ đại, sự chân thành |
Sơn Lâm |
Shān Lín |
山 林 |
núi rừng bạc ngàn |
Tân Vinh |
xīn róng |
新荣 |
sự phồn vinh mới mẻ |
Tuấn Hào |
jùn háo |
俊豪 |
trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lực |
Tuấn Triết |
jùn zhé |
俊哲 |
người sáng suốt, tài trí, sự thông minh hơn người |
Tuấn Lãng |
jùn lǎng |
俊朗 |
khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Tu Kiệt |
xiū jié |
修杰 |
người cao ráo, tài giỏi, xuất chúng |
Thanh Nguyên |
qīng yuán |
清源 |
nguồn nước trong suốt |
Thiệu Huy |
shào huī |
绍辉 |
người có tương lai huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Trường Châu |
cháng zhōu |
长洲 |
cù lao, bến bãi dài rộng |
Tiêu Chiến |
Xiào zhàn |
肖 战 |
Chiến đấu cho tới cùng |
Thiên Kỳ |
Tiān Qí |
天琦 |
Bầu trời cao quý tựa như viên ngọc |
Tín Khang |
Xìn Khang |
信康 |
có lòng tin, nhận được sự tín nhiệm |
Thuận An |
shùn ān |
顺安 |
suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lành |
Vĩ Kỳ |
wěi qí |
伟祺 |
vĩ đại,may mắn, cát tường |
Vĩnh Lâm |
yǒng lín |
永林 |
khu rừng vĩnh cửu |
Vĩnh An |
yǒng ān |
永安 |
bình an, yên ổn mãi mãi và lâu dài |
Vĩnh Gia |
yǒng jiā |
永嘉 |
những điều tốt đẹp |
2. Tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng
Tử Nhạc Huân
Ái Tử Lạp
Chu Hắc Minh
Dương Lâm Nguyệt
Tử Lam Phong
Lăng Phong Sở
Hắc Nguyệt
Lý Phong Chi Ấn
Mộc Khinh Ưu
Huyết Từ Ca
Sát Thiên Mạch
Sát Địch Giả
Song Thiên Lãnh
Huyết Vô Phàm
Dạ Thiên Ấn Tử
Huyết Bạch Vũ Thanh
Độc Cô Cầu Bại
Lãnh Huyết
Phong Thanh Dương
Hàn Tử Lam
Đới Chí Vĩ
Tả Lãnh Thiền
Hướng Vấn Thiên
Lục Thừa Phong
Quách Khiếu Thiên
Hoắc Thiệu Hằng
Phong Dương Chu Vũ
Phong Thần Vũ
Lạc Nguyệt Dạ
3. Tên tiếng Trung hay để chơi game nam
Tiếng Trung |
Tên tiếng Việt |
大魔头 |
Đại Ma Đầu |
叶枫殇 |
Diệp Phong Thương |
横刀绝杀 |
Hoành Đao Tuyệt Sát |
恢铯烟圈 |
Khôi Sắc Yên Quyển |
寒光竹影 |
Hàn Quang Trúc Ảnh |
时光无心 |
Thời Quang Vô Tâm |
海之言 |
Hải Chi Ngôn |
南有孤岛 |
Nam Hữu Cô Đảo (Hòn đảo cô độc phía Nam) |
寒烟似雪 |
Hàn yên tựa tuyết (Khói lạnh như tuyết) |
阳光刺痛眼眸 |
Dương quang thích thống nhãn mâu (Ánh nắng rực rỡ) |
4. Tên tiếng Trung ngôn tình cho nam
Họ và tên |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Phim ngôn tình |
Ngụy Vô Tiện |
魏无羡 |
Wèi wú xiàn |
Trần Tình lệnh |
Phó Cửu Vân |
傅九云 |
Fùjiǔyún |
Tam Thiên nha sát |
Mộ Dung Viêm |
慕 蓉 炎 |
Mù Róng Yán |
Phế hậu tướng quân |
Húc Phượng |
旭凤 |
Xù Fèng |
Hương mật tựa khói sương |
Bạch Tử Họa |
白子画 |
Bái Zǐ Huà |
Hoa tiên cốt |
Dạ Hoa |
夜华 |
Yè Huá |
Tam sinh tam thế thập lý đào hoa |
Lý Thừa Ngân |
李承鄞 |
Lǐ Chéng Yín |
Đông cung |
Lục Bắc Thần |
陸 北 䐇 |
Lù Běi Wěn |
Bảy năm vẫn ngoảnh về phương bắc |
Trình Tranh |
程 崢 |
Chéng Zhēng |
Hóa ra anh vẫn ở đây |
Quý Bạch |
季白 |
Jì Bái |
Nếu ốc sên có tình yêu |
Phong Đằng |
封腾 |
Fēng Téng |
Sam Sam đến rồi |
Lôi Vũ Tranh |
雷宇峥 |
Léi Yǔ Zhēng |
Hải Thượng phồn hoa |
Trình Thiếu Phàm |
程 眺 帆 |
Chéng Tiào Fān |
Anh, em sai rồi! |
An Dĩ Phong |
安 以峰 |
Ān Yǐ Fēng |
Đồng lang cộng hôn |
Hà Dĩ Thâm |
何以琛 |
Hé Yǐ Chēn |
Bên nhau trọn đời |
Trần Bắc Nghiêu |
陈 北 堯 |
Chén Běi Yáo |
Từ bi thành |
Vương Lịch Xuyên |
王瀝川 |
Wáng Lì Chuān |
Chuyện cũ của Lịch Xuyên |
Tề Mặc |
齊万 |
Qí wàn |
Đạo tình |
Tiêu Nại |
笑奈 |
Xiào Nài |
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên |
Bạc Cận Ngôn |
薄靳言 |
Báo Jìn Yán |
Hãy nhắm mắt khi anh đến! |
5. Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam
英 杰 /yīng jié/ – Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.
越 彬 /yuè bīn/ – Việt Bân: 彬: Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
豪 健 /háo jiàn/ – Hào Kiện: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa mạnh mẽ, khí phách.
熙 华 /xī huá/ – Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.
淳 雅 /chún yǎ/ – Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.
鹤 轩 /hè xuān/ – Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
明 远 /míng yuǎn/ – Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
朗 诣 /lǎng yì/ – Lãng Nghệ: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người thông suốt, độ lượng.
高 朗 /gāo lǎng/ – Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
皓 轩 /hào xuān/ – Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
嘉 懿 /jiā yì/ – Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
俊 朗 /jùn lǎng/ -Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
雄强 /xióng qiáng/ – Hùng Cường: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ.
修 杰 /xiū jié/ – Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
懿 轩 /yì xuān/ – Ý Hiên: 懿: tốt đẹp, 轩: Khí vũ hiên ngang.
Họ tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nam và nữ
Họ |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Âu Dương |
欧阳 |
Ōu yáng |
Ân |
殷 |
yīn |
An |
安 |
ān |
Bùi |
裴 |
péi |
Bối |
贝 |
bèi |
Bình |
平 |
píng |
Bao |
鲍 |
bào |
Bành |
彭 |
péng |
Bách |
柏 |
bǎi |
Bạch |
白 |
bái |
Bế |
闭 |
bì |
Biên |
边 |
biān |
Chúc |
祝 |
zhù |
Cát |
葛 |
gé |
Chu |
朱 |
zhū |
Cao |
高 |
gāo |
Châu |
周 |
zhōu |
Chữ (Trữ) |
褚 |
chǔ |
Cố |
顾 |
gù |
Chương |
章 |
zhāng |
Diêu |
姚 |
yáo |
Dư |
余 |
yú |
Doãn |
尹 |
yǐn |
Diệp |
叶 |
yè |
Dụ |
喻 |
yù |
Dương |
杨 |
yáng |
Du |
俞 |
yú |
Đinh |
丁 |
dīng |
Đằng |
腾 |
téng |
Đỗ |
杜 |
dù |
Đường |
唐 |
táng |
Đông Phương |
东方 |
Dōngfāng |
Đoàn |
段 |
duàn |
Đào |
桃 |
táo |
Đổng |
董 |
dǒng |
Đồng |
童 |
tóng |
Đậu |
窦 |
dòu |
Đặng |
邓 |
dèng |
Địch |
狄 |
dí |
Giang |
江 |
jiāng |
Hách |
郝 |
hǎo |
Hoa |
花 |
huā |
Hạng |
项 |
xiàng |
Hoa |
华 |
huà |
Huỳnh, Hoàng |
黄 |
huáng |
Hồ |
胡 |
hú |
Hùng |
熊 |
xióng |
Hứa |
许 |
xǔ |
Hà |
何 |
hé |
Hàn |
韩 |
hán |
Hạ |
贺 |
hè |
Hòa |
和 |
hé |
Kế |
计 |
jì |
Khang |
康 |
kāng |
Khổng |
孔 |
kǒng |
Khương |
姜 |
jiāng |
Kim |
金 |
jīn |
Kỷ |
纪 |
jì |
La |
罗 |
luó |
Lam |
蓝 |
lán |
Lã |
吕 |
lǚ |
Lâm |
林 |
lín |
Lương |
梁 |
liáng |
Lôi |
雷 |
léi |
Liễu |
柳 |
liǔ |
Lỗ |
鲁 |
lǔ |
Lê |
黎 |
lí |
Lý |
李 |
lǐ |
Lưu |
刘 |
liú |
Liêm |
廉 |
lián |
Mao |
毛 |
máo |
Mã |
马 |
mǎ |
Mai |
梅 |
méi |
Mạc |
莫 |
mò |
Miêu |
苗 |
miáo |
Mạnh |
孟 |
mèng |
Mễ |
米 |
mǐ |
Nguyễn |
阮 |
ruǎn |
Ngũ |
伍 |
wǔ |
Ngô |
吴 |
wú |
Nghiêm |
严 |
yán |
Nguyên |
元 |
yuán |
Nhậm |
任 |
rèn |
Nhạc |
乐 |
yuè |
Ngụy |
魏 |
wèi |
Ô |
邬 |
wū |
Ông |
翁 |
fēng |
Phùng |
冯 |
féng |
Phượng |
凤 |
fèng |
Phương |
方 |
fāng |
Phạm |
范 |
fàn |
Phó |
傅 |
fù |
Phong |
酆 |
fēng |
Phan |
藩 |
fān |
Phí |
费 |
fèi |
Phó |
副 |
fù |
Quách |
郭 |
guō |
Sầm |
岑 |
cén |
Sử |
史 |
shǐ |
Trịnh |
郑 |
zhèng |
Thái |
蔡 |
cài |
Thủy |
水 |
shuǐ |
Tiền |
钱 |
qián |
Thạch |
石 |
shí |
Tưởng |
蔣 |
jiǎng |
Thích |
戚 |
qī |
Tạ |
谢 |
xiè |
Trương |
张 |
zhāng |
Tăng |
曾 |
céng |
Từ |
徐 |
xú |
Tống |
宋 |
sòng |
Thư |
舒 |
shū |
Thường |
常 |
cháng |
Thẩm |
沈 |
shén |
Tất |
毕 |
bì |
Thang |
汤 |
tāng |
Tô |
苏 |
sū |
Tào |
曹 |
cáo |
Tề |
齐 |
qí |
Trần |
陈 |
chén |
Triệu |
赵 |
zhào |
Tiết |
薛 |
xuē |
Trâu |
邹 |
zōu |
Thi |
施 |
shì |
Tôn |
孙 |
sūn |
Tần |
秦 |
sín |
Vân |
云 |
yún |
Văn |
文 |
wén |
Vưu |
尤 |
yóu |
Viên |
袁 |
yuán |
Vệ |
卫 |
wèi |
Vi |
韦 |
wéi |
Vương |
王 |
wáng |
Vũ |
武 |
wǔ |
Xương |
昌 |
chāng |
Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ theo mệnh
1. Tên tiếng Trung theo mệnh Kim
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Chung |
终 |
Zhōng |
Dạ |
夜 |
Yè |
Doãn |
尹 |
Yǐn |
Đoan |
端 |
Duān |
Hân |
欣 |
Xīn |
Hiến |
贤 |
Xián |
Hữu |
友 |
You |
Kính |
眼镜 |
Yǎnjìng |
Kiến |
蚂蚁 |
Mǎyǐ |
Khanh |
卿 |
qīng |
Lục |
陸 |
Lù |
Mỹ |
美 |
Měi |
Ngân |
银 |
Yín |
Nguyên |
原 |
Yuán |
Nhi |
儿 |
Er |
Nghĩa |
手段 |
Shǒuduàn |
Phong |
峰 |
Fēng |
Phượng |
凤 |
Fèng |
Tâm |
心 |
xīn |
Thắng |
胜 |
Shèng |
Thế |
世 |
Shì |
Trang |
妝 |
Zhuāng |
Tiền |
钱 |
Qián |
Vi |
韦 |
Wéi |
Vân |
芸 |
Yún |
Xuyến |
串 |
Chuàn |
2. Tên tiếng Trung theo mệnh Mộc
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Ba |
波 |
Bō |
Bách |
百 |
Bǎi |
Bản |
本 |
Běn |
Bính |
柄 |
Bǐng |
Bình |
平 |
Píng |
Chi |
芝 |
Zhī |
Chu |
珠 |
Zhū |
Cúc |
菊 |
jú |
Cung |
工 |
Gōng |
Đào |
桃 |
Táo |
Đỗ |
杜 |
Dù |
Đông |
东 |
Dōng |
Hạnh |
行 |
Xíng |
Huệ |
色调 |
Sèdiào |
Hương |
香 |
Xiāng |
Khôi |
魁 |
Kuì |
Kiện |
要起诉 |
Yào qǐsù |
Kỳ |
淇 |
Qí |
Kỷ |
纪 |
Jì |
Lam |
蓝 |
Lán |
Lâm |
林 |
Lín |
Lan |
兰 |
Lán |
Lê |
黎 |
Lí |
Liễu |
柳 /蓼 |
liǔ / liǎo |
Lý |
李 |
Li |
Mai |
梅 |
Méi |
Nam |
南 |
Nán |
Nguyễn |
阮 |
ruǎn |
Nhân |
人 |
Rén |
Phúc |
福 |
Fú |
Phương |
芳 |
Fāng |
Quan |
关 |
Guān |
Quý |
贵 |
guì |
Quỳnh |
琼 |
Qióng |
Sâm |
森 |
Sēn |
Sửu |
丑 |
chǒu |
Thảo |
草 |
Cǎo |
Thư |
书 |
Shū |
Tiêu |
萧 |
Xiāo |
Trà |
茶 |
Chá |
Trúc |
竹 |
Zhú |
Tùng |
松 |
Sōng |
Xuân |
春 |
Chūn |
3. Tên tiếng Trung theo mệnh Thủy
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
An |
安 |
an |
Bùi |
裴 |
Péi |
Bá |
伯 |
Bó |
Băng |
冰 |
Bīng |
Biển |
海 |
hǎi |
Cung |
工 |
Gōng |
Cương |
疆 |
Jiāng |
Danh |
名 |
Míng |
Đạo |
道 |
Dào |
Đoàn |
团 |
Tuán |
Đồng |
童 |
Tóng |
Dư |
余 |
Yú |
Giang |
江 |
Jiāng |
Giao |
交 |
Jiāo |
Giáp |
甲 |
Jiǎ |
Hà |
何 |
Hé |
Hải |
海 |
Hǎi |
Hàn |
韩 |
Hán |
Hậu |
后 |
hòu |
Hiệp |
侠 |
Xiá |
Hồ |
胡 |
Hú |
Hoa |
花 |
Huā |
Hoàn |
环 |
Huán |
Hội |
会 |
Huì |
Hợp |
合 |
Hé |
Hưng |
兴 |
Xìng |
Khải |
啓 (启) |
Qǐ |
Khanh |
卿 |
qīng |
Khánh |
庆 |
Qìng |
Khoa |
科 |
Kē |
Khuê |
圭 |
Guī |
Khương |
羌 |
qiāng |
Kiện |
要起诉 |
Yào qǐsù |
Kiều |
翘 |
Qiào |
Lệ |
丽 |
Lì |
Loan |
湾 |
Wān |
Luân |
伦 |
Lún |
Nga |
俄国 |
Éguó |
Nhân |
人 |
Rén |
Như |
如 |
Rú |
Nhung |
绒 |
róng |
Phi |
菲 |
Fēi |
Quân |
军 |
Jūn |
Quyết |
决 |
jué |
Sáng |
创 |
Chuàng |
Thương |
鸧 |
Cāng |
Thủy |
水 |
Shuǐ |
Tiên |
仙 |
Xian |
Tiến |
进 |
Jìn |
Tín |
信 |
Xìn |
Toàn |
全 |
Quán |
Tôn |
孙 |
sūn |
Tráng |
壮 |
Zhuàng |
Trí |
智 |
Zhì |
Triệu |
赵 |
zhào |
Trinh |
貞 贞 |
Zhēn |
Trọng |
重 |
zhòng |
Tuyên |
宣 |
Xuān |
Uyên |
鸳 |
Yuān |
Võ |
武 |
Wǔ |
Vũ |
武 |
Wǔ |
4. Tên tiếng Trung theo mệnh Hỏa
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Ánh |
映 |
Yìng |
Bính |
柄 |
Bǐng |
Bội |
背 |
Bèi |
Cao |
高 |
Gāo |
Cầm |
锦 |
Jǐn |
Dương |
羊 |
Yáng |
Đan |
丹 |
Dān |
Đăng |
登 |
Dēng |
Đức |
德 |
Dé |
Dung |
蓉 |
Róng |
Hạ |
夏 |
Xià |
Hiệp |
侠 |
Xiá |
Hoán |
奂 |
Huàn |
Hồng |
红 |
Hóng |
Huân |
勋 |
Xūn |
Hùng |
雄 |
Xióng |
Huy |
辉 |
Huī |
Kim |
金 |
Jīn |
Linh |
泠 |
Líng |
Lô |
芦 |
Lú |
Lưu |
刘 |
liú |
Ly |
璃 |
Lí |
Minh |
明 |
Míng |
Nam |
南 |
Nán |
Nhật |
日 |
Rì |
Nhiên |
然 |
Rán |
Quang |
光 |
Guāng |
Thái |
泰 |
Zhōu |
Thanh |
青 |
Qīng |
Thu |
秋 |
Qiū |
Trần |
陈 |
Chén |
Vi |
韦 |
Wēi |
Sáng |
创 |
Chuàng |
5. Tên tiếng Trung theo mệnh Thổ
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Châu |
朱 |
Zhū |
Anh |
英 |
Yīng |
Bạch |
白 |
Bái |
Bằng |
冯 |
Féng |
Bảo |
宝 |
Bǎo |
Bát |
八 |
Bā |
Bích |
碧 |
Bì |
Điền |
田 |
田 |
Côn |
昆 |
Kūn |
Công |
公 |
Gōng |
Đại |
大 |
Dà |
Đặng |
邓 |
Dèng |
Diệp |
叶 |
Yè |
Diệu |
妙 |
Miào |
Đinh |
丁 |
Dīng |
Độ |
度 |
Dù |
Giáp |
甲 |
Jiǎ |
Hoàng |
黄 |
Huáng |
Huân |
训 |
Xun |
Khuê |
圭 |
Guī |
Kiên |
坚 |
Jiān |
Kiệt |
杰 |
Jié |
Kỳ |
淇 |
Qí |
Lạc |
乐 |
Lè |
Long |
龙 |
Lóng |
Lý |
李 |
Li |
Nghị |
议 |
(Yì |
Nghiêm |
严 |
yán |
Ngọc |
玉 |
Yù |
Quân |
军 |
Jūn |
Sơn |
山 |
Shān |
Thạch |
石 |
shí |
Thành |
诚 |
Chéng |
Thảo |
草 |
Cǎo |
Thông |
通 |
Tōng |
Trung |
忠 |
Zhōng |
Trường |
长 |
cháng |
Vĩnh |
永 |
Yǒng |
Thân |
申 |
Shēn |
List tên tiếng Trung hay đặt tên Facebook nam & nữ
Tên tiếng Trung hay đặt tên Facebook nữ
叶落秋殇 |
Diệp Lạc Thu Thương |
Angel蝶舞 |
Thiên thần Điệp Vũ |
春花秋月 |
Xuân Hoa Thu Nguyệt |
夜曦如梦 |
Dạ Hy Như Mộng |
青衣沐似雪 |
Thanh Y Mộc Tự Tuyết |
琉樱 |
Lưu Anh |
暖心向阳 |
Noãn Tâm Hướng Dương |
花蝶恋 |
Hoa Điệp Luyến |
SKY丿女王 |
Nữ Vương bầu trời |
心如止水 |
Tâm Lặng Như Nước |
Tên tiếng Trung hay đặt tên Facebook nam
阳光正好^ |
Dương Quang Chính Hiếu |
笑友旧人 |
Tiếu Hữu Cựu Nhân |
至尊king |
Vị vua tối thượng |
疯狂宝贝 |
Phong Cuồng Bảo Bối |
丢梦旅人 |
Đâu Mộng Lữ Nhân |
冰火 |
Băng Hỏa |
南风吹客衣 |
Nam Phong Xúy Khách Y |
凉城★旧梦 |
Lương Thành Cựu Mộng |
剑留痕 |
Kiếm Lưu Ngân (Tàng Kiếm) |
南笙乄 |
Nam Sinh |
Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên
Tiếng Việt Nam |
Chữ Hán |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
Hi Hoa |
熙华 |
Xī Huá |
Sáng sủa |
Chước Kiệt |
妏杰 |
Wèn jié |
Người tài giỏi kiệt xuất. |
Khải Trạch |
凯泽 |
Kǎi Zé |
Hòa thuận và vui vẻ. |
Giai Thụy |
楷瑞 |
Kǎi Ruì |
楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. |
Hạc Hiên |
鹤轩 |
Hè Xuān |
Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. |
Hâm Bằng |
鑫鹏 |
Xīn Péng |
鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. |
Hân Lỗi |
昕磊 |
Xīn lěi |
Hừng đông cuồn cuộn |
Hào Kiện |
豪健 |
Háo Jià |
Khí phách, mạnh mẽ. |
Khang Dụ |
康裕 |
Kāng Yù |
Khỏe mạnh, thân hình nở nang. |
Lãng Nghệ |
朗诣 |
Lǎng Yì |
Độ lượng, người thông suốt vạn vật. |
Ý Hiên |
懿轩 |
Yì Xuān |
懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang. |
Thanh Di |
清怡 |
Qīng Yí |
Thái bình, ôn hòa. |
Thuần Nhã |
淳雅 |
Chún Yǎ |
Thanh nhã, mộc mạc. |
Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Trung ý nghĩa
Họ tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Bang |
邦 |
Bāng |
Bùi |
裴 |
Péi |
Cao |
高 |
Gāo |
Châu |
周 |
Zhōu |
Chiêm |
占 |
Zhàn |
Chúc |
祝 |
Zhù |
Chung |
钟 |
Zhōng |
Đàm |
谭 |
Tán |
Đặng |
邓 |
Dèng |
Đinh |
丁 |
Dīng |
Đỗ |
杜 |
Dù |
Đoàn |
段 |
Duàn |
Đồng |
童 |
Tóng |
Dương |
杨 |
Yáng |
Hà |
河 |
Hé |
Hàm |
含 |
Hán |
Hồ |
胡 |
Hú |
Huỳnh |
黄 |
Huáng |
Khổng |
孔 |
Kǒng |
Khúc |
曲 |
Qū |
Kim |
金 |
Jīn |
Lâm |
林 |
Lín |
Lê |
黎 |
Lí |
Lí |
李 |
Li |
Liễu |
柳 |
Liǔ |
Lô |
芦 |
Lú |
Linh |
羚 |
Líng |
Lương |
梁 |
Liáng |
Lưu |
刘 |
Liú |
Mai |
枚 |
Méi |
Mông |
蒙 |
Méng |
Nghiêm |
严 |
Yán |
Ngô |
吴 |
Wú |
Nguyễn |
阮 |
Ruǎn |
Nhan |
顏 |
Yán |
Nông |
农 |
Nóng |
Phạm |
范 |
Fàn |
Phan |
番 |
Fān |
Quách |
郭 |
Guō |
Tạ |
谢 |
Xiè |
Tào |
曹 |
Cáo |
Thái |
太 |
Tài |
Thân |
申 |
Shēn |
Tô |
苏 |
Sū |
Tôn |
孙 |
Sūn |
Tống |
宋 |
Sòng |
Trần |
陈 |
Chen |
Triệu |
赵 |
Zhào |
Trương |
张 |
Zhang |
Trịnh |
郑 |
Zhèng |
Từ |
徐 |
Xú |
Văn |
文 |
Wén |
Vi |
韦 |
Wēi |
Vũ (Võ) |
武 |
Wǔ |
Vương |
王 |
Wáng |
Trên đây là một số tên tiếng Trung hay cho nam, nữ do đội ngũ INVERT tổng hợp được. Hy vọng bài viết giúp bạn sở hữu cho mình một cái tên tiếng Trung đẹp và ý nghĩa nhất.
Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp Tuổi nào?
Đăng ký theo dõi
kênh Phong Thủy Natu để nhận thông tin các dự án mới nhất.