Là bố mẹ, ai cũng mong muốn đặt cho con một cái tên đầy ý nghĩa và may mắn trong tương lai. Tuy nhiên, việc chọn tên Hán Việt cho bé chính là nỗi băn khoăn, trăn trở làm đau đầu nhiều bậc phụ huynh. Hãy cùng INVERT tham khảo ngay những tên Hán Việt hay, ý nghĩa, mang đến sự bình yên, may mắn cho bé ngay trong bài viết sau.
Mục lục bài viết [Ẩn]
Tại sao lại dùng tên Hán Việt để đặt tên cho con?
Nguyên tắc đặt tên Hán Việt hay cho nam & nữ
1. Đặt tên con trai & con gái theo bộ thủ
2. Phương pháp đặt tên kết hợp trong Hán Việt
3. Đặt tên chung cho các con và thay phần tên đệm
4. Đặt tên con gái hợp nghĩa với tên của bố mẹ
Tuyển tập những tên Hán Việt hay, may mắn, phong thuỷ
1. Họ và tên Hán Việt hay, may mắn nam & nữ
2. Biệt danh Hán Việt hay Facebook nam & nữ
3. Tên Hán Việt hay, độc lạ, dí dỏm nam & nữ
4. Tên Hán Việt hay trong game nam & nữ
5. Dịch tên Hán Việt đơn giản cho nam & nữ
Cách đặt tên Hán Việt hay cho bé trai & bé gái ý nghĩa
1. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ A
2. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ B
3. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ C
4. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ D
5. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ G
6. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ H
7. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ K
8. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ L
9. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ M
10. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ N
11. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ O
12. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ P
13. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ Q
14. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ S
15. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ T
16. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ U
17. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ V
18. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ X
19. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ Y
Tại sao lại dùng tên Hán Việt để đặt tên cho con?
Từ xưa, ông bà ta thường đặt tên con theo “Trai Văn, Gái Thị”, nhưng hiện nay cách đặt tên này đã được đa dạng hơn. Những bé gái thường được đặt tên Hán Việt để gợi nhớ về vẻ đẹp và may mắn. Còn những bé trai thường được đặt tên Hán Việt để gửi gắm hy vọng về sức mạnh, có ý chí và trí tuệ.
Bên cạnh đó, do ảnh hưởng từ văn hóa Trung Quốc, người Việt thường đặt tên bằng từ gốc Hán để truyền tải ý nghĩa. Tên Hán Việt dễ dàng truyền tải hàm ý sâu xa hơn tiếng Việt, chỉ một hoặc hai từ đã chứa đựng ý nghĩa.
Đặc biệt, người Việt thường dùng tên Hán Việt để đặt tên cho con vì chúng mang đậm sắc thái trang trọng và ý nghĩa sâu xa hơn. Với cùng một ý nghĩa, tên Hán Việt thường nghe trang trọng hơn so với tên Việt. Điển hình như từ “xinh” trong tiếng Việt có thể được biến thành “Mỹ” trong tiếng Hán Việt để có âm điệu thuận tai hơn.
Nguyên tắc đặt tên Hán Việt hay cho nam & nữ
Khi đặt tên Hán Việt cho con gái, bố mẹ cần lưu ý một số nguyên tắc sau:
1. Đặt tên con trai & con gái theo bộ thủ
Tên con gái theo bộ Kim: Hoàng, Kim, Mỹ, Ngân,…
Tên con gái theo bộ Hỏa: Dương, Ánh, Hồng,…
Tên con gái theo bộ Mộc: Hương, Hạnh, Quỳnh, Thư,…
Tên con gái theo bộ Thạch: Ngọc, Bích, Báu,…
Tên con gái theo bộ Thủy: Giang, Thủy, Hà,…
Tên con gái theo bộ Ngọc: Châu, Anh, Trân, Lý, Lạc,…
Tên con gái theo bộ Thảo: Cúc, Trúc, Trà, Mai, Lan,…
2. Phương pháp đặt tên kết hợp trong Hán Việt
Bố mẹ có thể tạo nên tên cho bé gái và bé trai của mình bằng cách kết hợp các từ Hán Việt một cách hài hòa, có âm điệu và dễ nghe. Ví dụ như: Lan Hương, Ngọc Châu, Bích Ngọc, Kim Cúc, Thanh Ngọc,…
3. Đặt tên chung cho các con và thay phần tên đệm
Để phân biệt các con trong gia đình có nhiều người, bố mẹ thường đặt tên chung cho các bé và thay phần tên đệm để tạo sự khác biệt. Ví dụ như: Nguyễn Ngọc Phương Uyên, Nguyễn Ngọc Mỹ Uyên, Nguyễn Ngọc Minh Uyên, …
4. Đặt tên con gái hợp nghĩa với tên của bố mẹ
Để đặt tên cho con gái thật ý nghĩa và đặc biệt, bố mẹ có thể lựa chọn tên Hán Việt hợp nghĩa với tên của mình. Điển hình như bố tên Long có thể đặt tên cho con gái là Lân, Quy hoặc Phụng. Còn mẹ tên Mai thì có thể chọn tên Cúc, Trúc, Lan để đặt cho con. Những tên này không chỉ giúp phân biệt con với những người khác, mà còn mang ý nghĩa đặc biệt cho gia đình.
Tuyển tập những tên Hán Việt hay, may mắn, phong thuỷ
1. Họ và tên Hán Việt hay, may mắn nam & nữ
Chu Ỷ
Trương Ngải Gia
Chu Nguyên Chương
Hồng Thất Công
Chu đại nãi nãi
Lư Xuân Như
Chu Chỉ Nhược
Toàn Chân thất tử
Chu Anh Kiệt
Tạ Hiền
Cương Tướng Vương
Trùng Dương
Công Tôn Lục Ngạc
Vạn Ỷ Văn
Công Tôn Chỉ
Trần Quán Hy
Cô Hồng Tử
Doãn Chí Bình
Cầu Thiên Xích
Trần Ngọc Liên
2. Biệt danh Hán Việt hay Facebook nam & nữ
Tên Hán Việt Facebook hay cho con trai
Bảo Bình – Bức bình phong quý
Đông Quân – Vị thần của mặt trời, mùa xuân
Hạo Nhiên – Ngay thẳng, chính trực
Hiền Minh – Người tài đức và sáng suốt
Hồng Đăng – Ngọn đèn ánh đỏ
Hữu Phước – Đường đời phẳng lặng, gặp nhiều may mắn
Kiến Văn – Người có học thức và kinh nghiệm
Khải Ca – Khúc hát khải hoàn
Khôi Nguyễn – Luôn đỗ đầu
Khôi Vỹ – Chàng trai đẹp và mạnh mẽ.
Minh Nhật – Mặt trời tỏa sáng
Minh Quân – Anh minh và công bằng
Nhân Nghĩa – Hãy biết yêu thương người khác
Nhân Văn – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
Phương Phi – Người khỏe mạnh, hào hiệp
Quang Vinh – Cuộc đời rực rỡ
Sơn Ca – Con chim hót hay
Sơn Quân – Vị minh quân của núi rừng
Tùng Quân – Chỗ dựa của mọi người
Thanh Liêm – Trong sạch
Thanh Phong – Ngọn gió mát
Thiện Ngôn – Nói lời chân thật
Thụ Nhân – Trồng người
Trọng Nghĩa – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
Trung Anh – Trung thực, anh minh
Uy Cũ – Sức mạnh và uy tín
Yên Bằng – Bình an
Tên Hán Việt Facebook hay cho con gái
Bảo Châu – Hạt ngọc
Hạ Băng – Tuyết giữa ngày hè
Hạ Giang – Sông ở hạ lưu
Hạc Cúc – Tên một loài hoa
Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
Hiền Chung – Hiền hậu, chung thủy
Hoài An – Cuộc sống bình an
Hồng Giang – Dòng sông đỏ
Huyền Anh Tinh anh, huyền ảo
Huyền Diệu – Điều kỳ lạ
Hương Chi – Cành thơm
Hướng Dương – Hướng về ánh mặt trời
Kiều Dung – Vẻ đẹp yêu kiều
Khánh Giang – Dòng sông vui vẻ
Lan Chi – Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
Lệ Băng – Một khối băng đẹp
Liên Chi- Cành sen
Linh Chi – Thảo dược quý hiếm
Ly Châu – Viên ngọc quý
Mai Chi – Cành mai
Minh Châu: viên ngọc sáng
Minh Đan – Màu đỏ lấp lánh
Ngọc Bích – Viên ngọc quý màu xanh
Nhật Dạ – Ngày đêm
Quỳnh Chi – Cành hoa quỳnh
Quỳnh Dao – Cây quỳnh, cành dao
Tú Anh – Xinh đẹp, tinh anh
Tuyết Băng – Băng giá
Từ Dung – Dung mạo hiền từ
Thiên Duyên – Duyên trời
Thùy Anh – Thùy mị, tinh anh
Thụy Du- Đi trong mơ
Trúc Đào – Tên một loài hoa
Vân Du – Rong chơi trong mây
Vinh Diệu – Vinh dự
3. Tên Hán Việt hay, độc lạ, dí dỏm nam & nữ
Vu Vạn Đình Viên
Hòa Bình
Vô Trần Đạo trưởng
Viên Vịnh Nghi
Võ Tam Thông
Quan Thượng Phong
Võ gia
Quan Thục Di
Võ Đang Thất hiệp
Khúc Linh Phong
Phong Thanh Dương
Tăng Chí Vĩ
Phong Bất Bình
Lý Bình
Phò tá Mông Cổ
Đường Gia Hào
Phạm Trung Ân
Dữ Trừng Khánh
Xung Hư đạo trưởng
Mục Niệm Từ
Vương Ngữ Yên
Kỷ Lượng Trúc
Vương Duy Dương
Diệp Hiểu Ảnh
Phạm Dao
Hoàn Nhan Hồng Liệt
Phái Tinh Tú
Trần Cẩm Hồng
Nhậm Ngã Hành
Trương Mạn Ngọc
Nhậm Doanh Doanh
Đông Phương Tử
Lý Nguyên Chỉ
Cổ Thiên Lạc
Lý Khả Tú
Chung Lệ Đề
Lưu Chính Phong
Tạ Đình Phong
4. Tên Hán Việt hay trong game nam & nữ
Lạc Băng
Cửu Khổng
La Tín
Lâm Hiểu Phong
Không Tính thần tăng
Cổ Mộ phái
Không Kiến thần tăng
Gia Luật Tề
Không Động ngũ lão
Lâm Triều Anh
Nhạc Linh San
Dạ Nguyệt
Nhạc Bất Quần
Cổ Tĩnh Văn
Nhà Cô Tô Mộ Dung
Mạc Văn Úy
Ngũ tản nhân
Đà Lôi
Ngũ Hành Kỳ
Thành Cát Tư Hãn
Nghi Lâm
Cố Quán Trung
Ninh Viên
Du Tiểu Phàm
Ninh Trung Tắc
Thành Gia Ban
Ni Ma Tinh
Trịnh Thiếu Thu
Mạc Đại tiên sinh
Lưu Khải Uy
Mã Quang Tá
Dương Khả Hàm
Mã Kính Hiệp
Dương Bảo Vĩ
Mã Chân Minh
Nhạc Y
Lý Thiên Viên
Liệu Độc Thánh Thủ
5. Dịch tên Hán Việt đơn giản cho nam & nữ
|
TÊN VẦN |
CHỮ HÁN |
PHIÊN ÂM |
A |
AN |
安 |
Ān |
|
ẢNH |
影 |
Yǐng |
|
ANH |
英 |
Yīng |
|
ÁNH |
映 |
Yìng |
|
ÂN |
恩 |
Ēn |
B |
BẰNG |
冯 |
Féng |
|
BẠCH |
白 |
Bái |
|
BỐI |
贝 |
Bèi |
|
BA |
波 |
Bō |
|
BÁCH |
百 |
Bǎi |
C |
CÔNG |
公 |
Gōng |
|
CẢNH |
景 |
Jǐng |
|
CHÚNG |
众 |
Zhòng |
|
CHÁNH |
正 |
Zhèng |
|
CHI |
芝 |
Zhī |
D |
DƯƠNG |
杨 |
Yáng |
|
DŨNG |
勇 |
Yǒng |
|
DIỆP |
叶 |
Yè |
|
DUYÊN |
缘 |
Yuán |
|
DOÃN |
尹 |
Yǐn |
G |
GẤM |
錦 |
Jǐn |
|
GIAO |
交 |
Jiāo |
|
GIÁP |
甲 |
Jiǎ |
|
GIANG |
江 |
Jiāng |
|
GIA |
嘉 |
Jiā |
H |
HÀ |
何 |
Hé |
|
HIẾU |
孝 |
Xiào |
|
HỮU |
友 |
You |
|
HỨA |
許 (许) |
Xǔ |
|
HOAN |
欢 |
Huan |
K |
KHÔI |
Ç |
Kuì |
|
KHOA |
科 |
Kē |
|
KHA |
轲 |
Kē |
|
KHUÊ |
圭 |
Guī |
|
KHANG |
康 |
Kāng |
L |
LƯƠNG |
良 |
Liáng |
|
LI |
犛 |
Máo |
|
LÝ |
李 |
Lǐ |
|
LÃNH |
领 |
Lǐng |
|
LEN |
縺 |
Lián |
|
LONG |
龙 |
Lóng |
O |
OANH |
莺 |
Yīng |
M |
MỔ |
剖 |
Pōu |
|
MĨ ( MỸ ) |
美 |
Měi |
|
MẠNH |
孟 |
Mèng |
|
MÃ |
马 |
Mǎ |
|
MỊCH |
幂 |
Mì |
N |
NAM |
南 |
Nán |
|
NHUNG |
绒 |
Róng |
|
NGUYỄN |
阮 |
Ruǎn |
|
NGÂN |
银 |
Yín |
|
NGÔ |
吴 |
Wú |
T |
TRỌNG |
重 |
Zhòng |
|
TUYẾT |
雪 |
Xuě |
|
TRẦN |
陈 |
Chén |
|
TUÂN |
荀 |
Xún |
|
TOẢN |
钻 |
Zuàn |
|
TÚ |
秀 |
Xiù |
Lưu ý: Khi đặt tên Hán Việt cho mình, ta cần chú ý đến ý nghĩa của các chữ Hán Việt và chọn chữ phù hợp nhất. Nếu đặt tên bằng tiếng Việt, khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên sẽ không thay đổi.
Ví dụ cách dịch tên tiếng Hán Việt: Nếu tên của bạn là Nam, bạn có thể chọn chữ 南 mang ý nghĩa “phương Nam”. Nếu tên của bạn là Hà, có nhiều chữ Hán Việt mang âm Hà như 霞 (ráng chiều), 河 (sông) hoặc 荷 (hoa sen), bạn nên chọn chữ phù hợp với giới tính và mang ý nghĩa tốt nhất.
Cách đặt tên Hán Việt hay cho bé trai & bé gái ý nghĩa
1. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ A
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ A
Anh (Bảo Anh, Mai Anh, Thy Anh, Phương Anh, Ngọc Anh).
ÁNH – Yìng 映: Có nghĩa là ánh sáng lấp lánh. Tên hay theo chữ Ánh (Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh).
AN – a 安 : Có nghĩa là bình an, may mắn. Tên hay theo chữ An (Gia An, Bảo An, Hoài An, Nhật An, Ngọc An).
ANH – yīng 英: Có nghĩa là thông minh, tinh anh. Tên hay theo chữ
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ A
ANH – yīng 英: Nghĩa là tinh anh, thông minh. Tên hay theo chữ Anh: Tuấn Anh, Ngọc Anh.
AN – a 安: Nghĩa là bình an, may mắn. Tên hay theo chữ An: Gia An, Hồng An, Bình An.
2. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ B
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ B
BÌNH – Píng 平: Có nghĩa là bình lặng, tốt đẹp. Tên hay theo chữ Bình (An Bình, Thiên Bình, Ngọc Bình, Trúc Bình, Bảo Bình, Thư Bình).
BÍCH – Bì 碧: Có nghĩa là đá quý màu xanh biếc. Tên hay theo chữ Bích (An Bích, Đan Bích, Diệp Bích, Hà Bích, Ngọc Bích).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ B
BẠCH – Bái – 白: Nghĩa là rõ ràng minh bạch. Tên hay theo chữ Bách: Cao Bạch.
BẰNG – Féng – 冯: Nghĩa là mong muốn con vượt mọi trở ngại. Tên hay theo chữ Bằng: Hữu Bằng.
BÁCH – Bǎi – 百: Nghĩa là trăm (số nhiều). Tên hay theo chữ Bách: Hoàng Bách, Ngọc Bách.
3. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ C
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ C
CÁT – Jí – 吉: Có nghĩa là cát tường, may mắn. Tên hay theo chữ Cát (Nguyệt Cát, Tuệ Cát, Phượng Cát, Tịnh Cát, Yên Cát).
CHI – Zhī – 芝: Có nghĩa là cỏ, cỏ thơm. Tên hay theo chữ Chi (Hà Chi, Kim Chi, Quỳnh Chi, Phương Chi, Hạnh Chi, Ngọc Chi).
CÚC – Jú – 菊: Có nghĩa là hoa cúc xinh đẹp. Tên hay theo chữ Cúc (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc).
CA – Gē 歌: Có nghĩa là bài hát, ca khúc. Tên hay theo chữ Ca (Khải Ca).
CẦM – Qín – 琴: Có nghĩa là đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca. Tên hay theo chữ Cầm (Ngọc Cầm, Thi Cầm, Nguyệt Cầm).
CẨM – Jǐn – 锦: Có nghĩa là gấm vóc quý hiếm. Tên hay theo chữ Cẩm (Tú Cẩm, Ngọc Cẩm, Tố Cẩm, Hồng Cẩm).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ C
CHUNG – Zhōng – 终: Nghĩa là chung thủy đến cuối cùng. Tên hay theo chữ Chung: Thành Chung, Bảo Chung.
CÔNG – Gōng – 公: Nghĩa là công bằng. Tên hay theo chữ Công: Bá Công, Chí Công.
CƯƠNG – Jiāng – 疆: Nghĩa là cương trực. Tên hay theo chữ Cương: Như Cương, Biên Cương.
CƯỜNG – Qiáng – 强: Nghĩa là cứng cáp, mạnh mẽ. Tên hay theo chữ Cường: Huy Cường, Việt Cường.
CHÍ – Zhì – 志: Nghĩa là chí hướng. Tên hay theo chữ Chí: Đức Chí, Thế Chí, Viễn Chí.
CHIẾN – Zhàn – 战: Nghĩa là chiến đấu. Tên hay theo chữ Chiến: Hữu Chiến, Bá Chiến, Đình Chiến.
CHINH – Zhēng – 征: Nghĩa là chinh chiến. Tên hay theo chữ Chinh: Đức Chinh, Trường Chinh.
CHÍNH – Zhèng – 正: Nghĩa là người chính trực, ngay thẳng. Tên hay theo chữ Chính: Minh Chính, Đức Chính.
4. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ D
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ D
ĐIỆP – Dié – 蝶: Có nghĩa là con bươm bướm. Tên hay theo chữ Điệp (Ngọc Điệp, Bích Điệp, Trúc Điệp, Hồng Điệp).
ĐAN – Dān – 丹: Có nghĩa là màu đỏ. Tên hay theo chữ Đan (Minh Đan, Diệp Đan, Thục Đan, Linh Đan).
ĐOAN – Duān – 端: Có nghĩa là đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp. Tên hay theo chữ Đoan (Thục Đoan, Trúc Đoan, Thùy Đoan, Ngọc Đoan).
ĐÔNG – Dōng – 东: Có nghĩa là phía đông, phương đông. Tên hay theo chữ Đông (Thanh Đông, Phương Đông, Ngọc Đông, Đông Đông).
DU – Yóu – 游: Có nghĩa là đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi. Tên hay theo chữ Du (Thanh Du, Ngọc Du, Cát Du).
DIỄM – Yàn – 艳: Có nghĩa là đẹp đẽ, tươi đẹp. Tên hay theo chữ Diễm (Hồng Diễm, Ngọc Diễm, Bích Diễm).
DIỆP – Yè – 叶: Có nghĩa là lá cây. Tên hay theo chữ Diệp (Bích Diệp, Tú Diệp, Khả Diệp, Ngọc Diệp, Trúc Diệp).
DUNG – Róng – 蓉: Có nghĩa là hoa phù dung. Tên hay theo chữ Dung (Thùy Dung, Di Dung, Ngọc Dung, Mỹ Dung, Vân Dung).
DƯƠNG – Yáng – 杨: Có nghĩa là cây dương liễu. Tên hay theo chữ Dương (Thùy Dương, Thanh Dương, Mỹ Dương, Minh Dương, Ngọc Dương).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ D
ĐẠI – Dà – 大: Nghĩa là to lớn, lớn lao. Tên hay theo chữ Đại: Minh Đại, Bắc Đại.
ĐĂNG – Dēng – 灯: Nghĩa là cái đèn. Tên hay theo chữ Đăng: Hải Đăng, Minh Đăng.
ĐẠT – Dá – 达: Nghĩa là thông qua. Tên hay theo chữ Đạt: Thành Đạt, Đức Đạt.
ĐIỀN – Tián – 田: Nghĩa là đồng ruộng. Tên hay theo chữ Định: Bá Điền, Hữu Điền.
ĐỊNH – Dìng – 定: Nghĩa là yên lặng. Tên hay theo chữ Định: Công Định, Ngọc Định.
ĐỨC – Dé – 德: Nghĩa là ơn đức. Tên hay theo chữ Đức: Minh Đức, Hoàng Đức.
DƯƠNG – Yáng – 杨: Nghĩa là dương liễu. Tên hay theo chữ Dương: Thế Dương, Lâm Dương.
DŨNG – Yǒng – 勇: Nghĩa là dũng cảm, dũng mãnh. Tên hay theo chữ Dũng: Anh Dũng, Bá Dũng.
DANH – Míng – 名: Nghĩa là danh tiếng. Tên hay theo chữ Danh: Thành Danh, Thế Danh.
DOANH – Yíng – 嬴: Nghĩa là chiến thắng. Tên hay theo chữ Doanh: Hải Doanh, Hoàng Doanh.
DUY – Wéi – 维: Nghĩa là gìn giữ. Tên hay theo chữ Duy: Đức Duy, Hồng Duy.
5. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ G
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ G
GIAO – Jiāo – 交: Có nghĩa là trao cho, giao cho. Tên hay theo chữ Giao (Ngọc Giao, Trúc Giao, Phương Giao, Tâm Giao, Thùy Giao).
GIANG – Jiāng – 江: Có nghĩa là sông lớn. Tên hay theo chữ Giang (Hương Giang, Hoài Giang, Trúc Giang, Phương Giang, Thanh Giang).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ G
GIANG – Jiāng – 江: Nghĩa là con sông lớn. Tên hay theo chữ Giang: Đức Giang, Sơn Giang.
GIÁP – Jiǎ – 甲: Nghĩa là áo giáp. Tên hay theo chữ Giáp: Công Giáp, Đình Giáp.
GIA – Jiā – 嘉: Nghĩa là khen ngợi. Tên hay theo chữ Gia: An Gia, Bảo Gia.
6. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ H
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ H
HOA – Huā – 花: Có nghĩa là đẹp như hoa. Tên hay theo chữ Hoa (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa).
HOÀI – Huái – 怀: Có nghĩa là nhớ nhung, tấm lòng. Tên hay theo chữ Hoài (Thu Hoài, Ngọc Hoài, Thương Hoài).
HỒNG – Hóng – 红: Có nghĩa là màu hồng. Tên hay theo chữ Hồng (Thành Hồng, Mỹ Hồng, Ngọc Hồng).
HUỆ – Huì – 惠: Có nghĩa là ơn huệ, trí thông minh. Tên hay theo chữ Huệ (Minh Huệ, Thu Huệ, Thanh Huệ).
HUYỀN – Xuán – 玄 – Có nghĩa là huyền bí. Tên hay theo chữ Huyền (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Trúc Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền).
HẠ – Xià – 夏: Có nghĩa là mùa hè, mùa hạ. Tên hay theo chữ Hạ (An Hạ, Giang Hạ, Cẩm Hạ, Hạ Hạ, Thu Hạ, Xuân Hạ).
HÂN – Xīn – 欣: Có nghĩa là vui vẻ. Tên hay theo chữ Hân (Ngọc Hân, Bảo Hân, Phương Hân, Khả Hân).
HẰNG – Héng – 姮: Có nghĩa là trăng. Tên hay theo chữ Hằng (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng, Hà Hằng).
HẠNH – Xíng – 行: Có nghĩa là tiết hạnh thanh cao. Tên hay theo chữ Hạnh (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh, Trúc Hạnh).
HIỀN – Xián – 贤: Có nghĩa là đức hạnh. Tên hay theo chữ Hiền (Ngọc Hiền, Thu Hiền, Thanh Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ H
HOÀN – Huán – 环: Nghĩa là vòng ngọc. Tên hay theo chữ Hoàn: Văn Hoàn, Đình Hoàn.
HOÀNG – Huáng – 黄: Nghĩa là vàng, màu vàng, huy hoàng. Tên hay theo chữ Hoàng: Tuấn Hoàng, Tấn Hoàng.
HỘI – Huì – 会: Nghĩa là hội hè (ý nói điều vui vẻ). Tên hay theo chữ Hội: Văn Hội, Tiến Hội.
HIỆP – Xiá – 侠: Nghĩa là hào hiệp. Tên hay theo chữ Hiệp: Hoàng Hiệp, Đức Hiệp.
HIẾU – Xiào – 孝: Nghĩa là người con trai có hiếu. Tên hay theo chữ Hiếu: Chí Hiếu, Đức Hiếu.
HOAN – Huan – 欢: Nghĩa là luôn vui vẻ, phấn chấn. Tên hay theo chữ Hoan: Công Hoan, Xuân Hoan.
HUÂN – Xūn – 勋: Nghĩa là công lao, huân chương. Tên hay theo chữ Huân: Công Huân, Gia Huân.
HUẤN – Xun – 训: Nghĩa là dạy dỗ, răn bảo. Tên hay theo chữ Huấn: Gia Huấn.
HÙNG – Xióng – 雄: Nghĩa là dũng mãnh, kiệt xuất. Tên hay theo chữ Hùng: Anh Hùng, Huy Hùng.
HƯNG – Xìng – 兴: Nghĩa là hưng thịnh. Tên hay theo chữ Hưng: Tuấn Hưng, Khắc Hưng.
HUY – Huī – 辉: Nghĩa là soi sáng. Tên hay theo chữ Huy: Đức Huy, Ngọc Huy.
HÀO – Háo – 豪: Nghĩa là người có tài năng, phóng khoáng. Tên hay theo chữ Hào: Chí Hào.
HẢO – Hǎo – 好: Nghĩa là tốt, hay. Tên hay theo chữ Hảo: Văn Hảo, Minh Hảo.
7. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ K
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ K
KIM – Jīn – 金: Có nghĩa là vàng. Tên hay theo chữ Kim (Thiên Kim, Hồng Kim, Mỹ Kim, Thanh Kim).
KHUÊ – Guī – 圭: Có nghĩa là ngọc quý. Tên hay theo chữ Khuê (Ngọc Khuê, Thục Khuê, Mỹ Khuê, Lan Khuê).
KIỀU – Qiào – 翘: Có nghĩa là nổi bật. Tên hay theo chữ Kiều (Lam Kiều, Thúy Kiều, Ngọc Kiều, Mỹ Kiều).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ K
KẾT – Jié – 结: Nghĩa là gắn kết. Tên hay theo chữ Kết: Duy Kết, Ngọc Kết.
KHẢI – Kǎi – 凯: Nghĩa là chiến thắng. Tên hay theo chữ Khải: Minh Khải, Duy Khải.
KHIÊM – Qiān – 谦: Nghĩa là khiêm tốn, từ tốn. Tên hay theo chữ Khiêm: Gia Khiêm, Bá Khiêm.
KHOA – Kē – 科 –: Nghĩa là đẳng cấp. Tên hay theo chữ Khoa: Đăng Khoa, Bách Khoa.
KHÔI – Kuì – 魁: Nghĩa là đứng đầu. Tên hay theo chữ Khôi: An Khôi, Anh Khôi.
KIÊN – Jiān – 坚: Nghĩa là kiên cố, vững chãi. Tên hay theo chữ Kiên: Gia Kiên, Chí Kiên.
KIỆT – Jié – 杰: Nghĩa là kiệt xuất, giỏi giang. Tên hay theo chữ Kiệt: Tuấn Kiệt, Chí Kiệt.
KHANG – Kāng – 康: Nghĩa là khỏe mạnh, an khang. Tên hay theo chữ Khang: An Khang, Gia Khang.
KHANH – Qīng – 卿: Nghĩa là tốt đẹp. Tên hay theo chữ Khanh: Công Khanh.
KHÁNH – Qìng – 庆: Nghĩa là mừng vui, niềm vui. Tên hay theo chữ Khánh: Duy Khánh, Hữu Khánh.
8. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ L
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ L
LIÊN – Lián – 莲: Có nghĩa là hoa sen. Tên hay theo chữ Liên (Hương Liên, Thanh Liên, Cẩm Liên, Thùy Liên, Ngọc Liên).
LIỄU – Liǔ – 柳: Có nghĩa là cây Liễu. Tên hay theo chữ Liễu (Thúy Liễu, Ngọc Liễu).
LINH – Líng – 泠: Có nghĩa là trong suốt. Tên hay theo chữ Linh (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh).
LY – Lí – 璃: Có nghĩa là pha lê. Tên hay theo chữ Ly (Mỹ Ly, Phượng Ly, Khánh Ly).
LAM – Lán – 蓝: Có nghĩa là màu xanh lam. Tên hay theo chữ Lam (Thanh Lam, Ngọc Lam, Trúc Lam, Bích Lam).
LÊ – Lí – 黎: Có nghĩa là đám đông. Tên hay theo chữ Lê (Hiền Lê, Thanh Lê).
LỆ – Lì – 丽: Có nghĩa là mỹ lệ, đẹp đẽ. Tên hay theo chữ Lệ (Cẩm Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ L
LỢI – Lì – 利: Nghĩa là lợi ích, làm điều lợi. Tên hay theo chữ Lợi: Tất Lợi, Tiến Lợi.
LONG – Lóng – 龙: Nghĩa là rồng (thuộc về vua chúa). Tên hay theo chữ Long: Duy Long, Thành Long.
LỰC – Lì – 力: Nghĩa là mạnh mẽ, người có sức mạnh. Tên hay theo chữ Lực: Văn Lực.
LƯƠNG – Liáng – 良: Nghĩa là hiền lành, lương thiện. Tên hay theo chữ Lương: Thành Lương, Hán Lương.
LAM – Lán – 蓝: Nghĩa là màu lam, chỉ sự bình yên. Tên hay theo chữ lam: Xuân Lam, Tự Lam.
LÂM – Lín – 林: Nghĩa là rừng cây. Tên hay theo chữ Lâm: Tùng Lâm, Bảo Lâm. Đức Lâm.
LÂN – Lín – 麟: Nghĩa là kỳ lân (chói rọi rực rỡ). Tên hay theo chữ Lân: Hắc Lân, Bảo Lân.
LỘC – Lù – 禄: Nghĩa là lộc lá, tốt lành. Tên hay theo chữ Lộc: Bảo Lộc, Huy Lộc.
9. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ M
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ M
MƠ – Mèng – 梦: Có nghĩa là mơ mộng. Tên hay theo chữ Mơ (Thùy Mơ, Thu Mơ, Cẩm Mơ).
MY – Méi – 嵋: Có nghĩa là núi Nga My. Tên hay theo chữ My (Diễm My, Hà My, Trà My, Hoàng My).
MỸ – Měi – 美: Có nghĩa là xinh đẹp. Tên hay theo chữ Mỹ (Lệ Mỹ, Bích Mỹ, Ngọc Mỹ).
MÂY – Yún – 云: Có nghĩa là mây, đám mây. Tên hay theo chữ Mây (Lê Mây, Thùy Mây, Trúc Mây).
MIÊN – Mián – 绵: Có nghĩa là tơ tằm. Tên hay theo chữ Miên (Thùy Miên, Thụy Miên, Mộc Miên).
MINH – Míng – 明: Có nghĩa là sáng sủa, thông minh. Tên hay theo chữ Minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ M
MINH – Míng – 明: Có nghĩa là sáng sủa, thông minh. Tên hay theo chữ Minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh).
10. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ N
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ N
NHI – Er – 儿: Có nghĩa là nhỏ bé. Tên hay theo chữ Nhi (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi).
NHIÊN – Rán – 然: Có nghĩa là lẽ phải, điều đúng đắn. Tên hay theo chữ Nhiên (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên).
NHƯ – Rú – 如: Có nghĩa là bằng. Tên hay theo chữ Như (Hồng Như, Tố Như, Tú Như).
NHUNG – Róng – 绒: Có nghĩa là lụa, có cuộc sống sung túc. Tên hay theo chữ Nhung (Hồng Nhung, Tuyết Nhung).
NGÂN – Yín – 银: Có nghĩa là bạc. Tên hay theo chữ Ngân (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân).
NGỌC – Yù – 玉: Có nghĩa là đẹp như Ngọc. Tên hay theo chữ Ngọc(Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc).
NHÀN – Xián – 闲: Có nghĩa là nhàn nhã, an nhàn. Tên hay theo chữ Nhàn (Thanh Nhàn, Ngọc Nhàn, Trúc Nhàn).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ N
NHÂM – Rén – 壬: Nghĩa là vĩ đại, to lớn. Tên hay theo chữ Nhâm: Quang Nhâm, Dụng Nhâm, Tín Nhâm.
NHÂN – Rén – 人 –: Nghĩa là con người. Tên hay theo chữ: Nhân Thành Nhân, Trúc Nhân.
NHẤT – Yī – 一: Nghĩa là số một, đứng đầu. Tên hay theo chữ Nhất: Khương Nhất, Công Nhất.
NHẬT – Rì – 日: Nghĩa là mặt trời (chói chang như mặt trời). Tên hay theo chữ Nhật: Minh Nhật, Gia Nhật.
NAM – Nán – 南: Nghĩa là phía Nam, phương Nam. Tên hay theo chữ Nam: Bảo Nam, Khánh Nam.
NGHĨA – Yì – 义: Nghĩa là người đàn ông có nghĩa khí, trọng nghĩa. Tên hay theo chữ Nghĩa: Trọng Nghĩa, Tín Nghĩa.
NGUYÊN – Yuán – 原: Nghĩa là thảo nguyên bao la. Tên hay theo chữ Nguyên: Hà Nguyên, Bình Nguyên.
11. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ O
OANH – Yíng – 萦: Có nghĩa là vòng quanh, người được đi nhiều nơi. Tên hay theo chữ Oanh (Thục Oanh, Vy Oanh, Ngọc Oanh, Mỹ Oanh).
12. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ P
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ P
PHƯƠNG – Fāng – 芳: Có nghĩa là để lại danh tiếng tốt. Tên hay theo chữ Phương (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương).
PHƯỢNG – Fèng – 凤: Có nghĩa là chim phượng hoàng. Tên hay theo chữ Phượng (Bích Phượng, Yến Phượng).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ P
PHÚ – Fù – 富 –: Nghĩa là giàu có, tên thể hiện sự sung túc giàu có. Tên hay theo chữ Phú: Xuân Phú, Đức Phú.
PHÚC – Fú – 福: Nghĩa là hạnh phúc – người có phúc, hạnh phúc. Tên hay theo chữ Phúc: Xuân Phúc, An Phúc.
PHONG – Fēng – 风: Nghĩa là gió (phiêu lưu như cơn gió). Tên hay theo chữ Phong: Huy Phong, Chấn Phong.
13. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ Q
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ Q
QUỲNH – Qióng – 琼: Có nghĩa là hoa quỳnh. Tên hay theo chữ Quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh).
QUẾ – Guì – 桂: Có nghĩa là cây quế. Tên hay theo chữ Quế (Ngọc Quế, Trà Quế, Thu Quế).
QUYÊN – Juān – 娟: Có nghĩa là xinh đẹp. Tên hay theo chữ Quyên (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ Q
QUỐC – Guó – 国: Nghĩa là đất nước (chỉ những người có lòng yêu nước). Tên hay theo chữ Quốc: Tín Quốc, Trọng Quốc.
QUÝ – Guì – 贵: Nghĩa là quý giá, sang trọng – con người cao quý. Tên hay theo chữ Quý: Hữu Quý, Xuân Quý.
QUYỀN – Quán – 权: Nghĩa là quyền lực, người có quyền uy. Tên hay theo chữ Quyền: Minh Quyền, Lam Quyền.
QUÂN – Jūn – 军: Nghĩa là tướng quân. Tên hay theo chữ Quân: Anh Quân, Minh Quân.
QUANG – Guāng – 光: Nghĩa là sáng, rạng rỡ. Tên hay theo chữ Quang: Duy Quang, Bảo Quang.
14. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ S
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ S
SEN – Lián – 莲: Có nghĩa là hoa sen. Tên hay theo chữ Sen (Thùy Sen, Cẩm Sen, Ngọc Sen).
SƯƠNG – Shuāng – 霜: Có nghĩa là tinh khiết, mỏng manh. Tên hay theo chữ Sương (Ngọc Sương, Thu Sương, Mỹ Sương, Thanh Sương).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ S
SƠN – Shān – 山: Nghĩa là ngọn núi. Tên hay theo chữ Sơn: Huy Sơn, Bảo Sơn.
SÁNG – Chuàng – 创: Nghĩa là người dẫn đầu, người khai sáng. Tên hay theo chữ Sáng: Quốc Sáng, Thiên Sáng.
15. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ T
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ T
THẢO – Cǎo – 草: Có nghĩa là cỏ cây, thảo mộc. Tên hay theo chữ Thảo (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo).
THƠ – Shī – 诗: Có nghĩa là thơ ca, có khiếu thơ ca. Tên hay theo chữ Thơ (Anh Thơ, Quỳnh Thơ).
THOA – Chāi – 釵: Có nghĩa là cái trâm cài đầu. Tên hay theo chữ Thoa (Kim Thoa, Ngọc Thoa, Trúc Thoa).
THU – Qiū – 秋: Có nghĩa là mùa thu. Tên hay theo chữ Thu (Lệ Thu, Thanh Thu, Hạ Thu).
THƯ – Shū – 书: Có nghĩa là sách vở, tài giỏi. Tên hay theo chữ Thư (Anh Thư, Quỳnh Thư, Minh Thư).
THƯƠNG – Cāng – 鸧: Có nghĩa là chim Hoàng Anh. Tên hay theo chữ thương (Quỳnh Thương, Hoài Thương, Quỳnh Thương).
THÙY – Chuí – 垂: Có nghĩa là thùy mị. Tên hay theo chữ Thùy (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy).
THÚY – Cuì – 翠: Có nghĩa là xanh biếc. Tên hay theo chữ Thúy (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy).
THỤY – Ruì – 瑞: Có nghĩa là viên ngọc. Tên hay theo chữ Thụy (Ngọc Thụy, Thanh Thụy, Trúc Thụy).
THỦY – Shuǐ – 水: Có nghĩa là nước. Tên hay theo chữ Thủy (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy).
TIÊN – Xian – 仙: Có nghĩa là tiên nữ, đẹp như tiên. Tên hay theo chữ Tiên (Thủy Tiên, Ngọc Tiên, Mỹ Tiên).
TRÂM – Zān – 簪: Có nghĩa là trâm cài trên đầu. Tên hay theo chữ Trâm (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm).
TRANG – Zhuāng – 妝: Có nghĩa là trang sức, quý giá. Tên hay theo chữ Trang (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang).
TRINH – Zhēn – 贞: Có nghĩa là trong trắng. Tên hay theo chữ Trinh (Ngọc Trinh, Thục Trinh).
TUỆ – Huì – 慧: Có nghĩa là tài trí, thông minh. Tên hay theo chữ Tuệ (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ).
TUYỀN – Xuán – 璿 – Có nghĩa là tên một thứ ngọc đẹp. Tên hay theo chữ Tuyền (Bích Tuyền, Ngọc Tuyền).
TUYẾT – Xuě – 雪: Có nghĩa là phẩm chất thanh cao. Tên hay theo chữ Tuyết (Thanh Tuyết, Ngọc Tuyết, Mỹ Tuyết).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ T
THẠCH – Shí – 石: Nghĩa là đá, vững như đá. Tên hay theo chữ Thạch: Sơn Thạch, Ngọc Thạch.
THÁI – Tài – 泰: Nghĩa là thư thái, bình yên. Tên hay theo chữ Thái: An Thái, Dương Thái.
THẮNG – Shèng – 胜: Nghĩa là thắng lợi – mong con đạt được mọi thứ. Tên hay theo chữ Thắng: Quang Thắng, Duy Thắng.
THÀNH – Chéng – 城: Nghĩa là thành trì kiên cố, vững chãi. Tên hay theo chữ Thành: Minh Thành, Thái Thành.
THANH – Qīng – 青: Nghĩa là màu xanh. Tên hay theo chữ Thanh: Duy Thanh, Quốc Thanh.
THẾ – Shì – 世: Nghĩa là đời người. Tên hay theo chữ Thế: Quang Thế, Văn Thế.
THIỆN – Shàn – 善: Nghĩa là làm việc tốt, tài giỏi. Tên hay theo chữ Thiện: Quốc Thiện, Hữu Thiện.
THIÊN – Tiān – 天: Nghĩa là bầu trời. Tên hay theo chữ Thiên: Quốc Thiên, Bảo Thiên.
THỊNH – Shèng – 盛: Nghĩa là đầy đủ. Tên hay theo chữ Thịnh: Quang Thịnh, Ân Thịnh, Quốc Thịnh.
THUẬN – Shùn – 顺: Nghĩa là suôn sẻ, thuận lợi. Tên hay theo chữ Thuận: Bách Thuận, Hùng Thuận.
TIẾN – Jìn – 进: Nghĩa là tiến lên, cải tiến. Tên hay theo chữ Tiến: Minh Tiến, Ngọc Tiến.
TRÍ – Zhì – 智: Nghĩa là trí tuệ – chỉ người có trí tuệ, giỏi giang. Tên hay theo chữ Trí: Công Trí, Hữu Trí.
TRIẾT – Zhé – 哲: Nghĩa là khôn khéo, có trí tuệ. Tên hay theo chữ Triết: Minh Triết, Quang Triết.
TRỌNG – Zhòng – 重: Nghĩa là coi trọng (được coi trọng, kính nể). Tên hay theo chữ Trọng: Đình Trọng, Hữu Trọng.
TRUNG – Zhōng – 忠: Nghĩa là người có lòng trung thành. Tên hay theo chữ Trung: Quang Trung, Bảo Trung.
TUẤN – Jùn – 俊: Nghĩa là đẹp trai, tài giỏi. Tên hay theo chữ Tuấn: Anh Tuấn, Minh Tuấn.
TÙNG – Sōng – 松: Nghĩa là cây Tùng, tượng trưng cho sự ngay thẳng. Tên hay theo chữ Tùng: Bá Tùng, Bách Tùng.
TƯỜNG – Xiáng – 祥: Nghĩa là điềm lành, cát tường. Tên hay theo chữ Tường: Cao Tường, Vỹ Tường.
TÀI – Cái – 才: Nghĩa là một người có tài. Tên hay theo chữ Tài: Tấn Tài, Bách Tài.
TẤN – Jìn – 晋: Nghĩa là đi lên, phát triển. Tên hay theo chữ Tấn: Huỳnh Tấn, Phước Tấn.
TÂN – Xīn – 新: Nghĩa là mới mẻ, tươi mới. Tên hay theo chữ Tân: Quang Tân, Minh Tân.
16. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ U
UYÊN – Yuān – 鸳: Có nghĩa là uyên ương. Tên hay theo chữ Uyên (Bảo Uyên, Thu Uyên, Mỹ Uyên).
17. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ V
Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ (bé gái) chữ V
VÂN – Yún – 芸: Có nghĩa là một loài cỏ thơm. Tên hay theo chữ Vân (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân).
VY – Wéi – 韦: Có nghĩa là quý hiếm. Tên hay theo chữ Vy (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy).
Tên tiếng Hán Việt hay cho nam (bé trai) chữ V
VINH – Róng – 荣: Nghĩa là vinh hoa phú quý (mong con có cuộc sống sung túc). Tên hay theo chữ Vinh: Công Vinh, Ngọc Vinh.
VĨNH – Yǒng – 永: Nghĩa là lâu dài, vĩnh cửu. Tên hay theo chữ Vĩnh: Đức Vĩnh, Giang Vĩnh.
VŨ – Wǔ – 武: Nghĩa là võ thuật, người giỏi võ thuật. Tên hay theo chữ Vũ: Văn Vũ, Tuấn Vũ.
VƯƠNG – Wáng – 王: Nghĩa là vua, chúa (người có xuất thân cao quý). Tên hay theo chữ Vương: Minh Vương, Thanh Vương.
VƯỢNG – Wàng – 旺: Nghĩa là thịnh vượng. Tên hay theo chữ Vượng: Quốc Vượng, Xuân Vượng.
VỸ – Wěi – 伟: Nghĩa là hùng vĩ, kiên cường. Tên hay theo chữ Vỹ: Cao Vỹ, Minh Vỹ.
VĂN – Wén – 文: Nghĩa là văn chương, người giỏi văn. Tên hay theo chữ Văn: Vỹ Văn, Trung Văn.
VĨ – Wěi – 伟: Nghĩa là người con trai có tấm lòng vĩ đại. Tên hay theo chữ Vĩ: Triết Vĩ, An Vĩ.
VIỆT – Yuè – 越: Nghĩa là tốt đẹp, giỏi giang, ưu việt. Tên hay theo chữ Việt: Quốc Việt, Hữu Việt.
18. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ X
XUYÊN – Chuān – 川: Có nghĩa là dòng sông. Tên hay theo chữ Xuyên (Hà Xuyên, Ngọc Xuyên).
XUÂN – Chūn – 春: Có nghĩa là mùa xuân. Tên hay theo chữ Xuân (Thu Xuân, Thanh Xuân).
19. Tên Hán Việt hay cho nam & nữ theo chữ Y
YẾN – Yàn – 燕: Có nghĩa là con chim Én. Tên hay theo chữ Yến (Bảo Yến, Thu Yến, Ngọc Yến, Thanh Yến).
YÊN – Ān – 安: Có nghĩa là yên tĩnh, cuộc đời được yên bình. Tên hay theo chữ Yên (Khánh Yên, Tịnh Yên).
Qua những thông tin ở trên, hy vọng bài viết giúp bạn biết được những tên Hán Việt hay cho nam (bé trai) và nữ (bé gái). Từ đó, lựa chọn cho mình được cái tên phù hợp, mang lại nhiều may mắn.
Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp Tuổi nào?
Đăng ký theo dõi
kênh Phong Thủy Natu để nhận thông tin các dự án mới nhất.